chế độ Học bổng
Học bổng
Giải thưởng | Số tiền học bổng | Các điều kiện |
Học bổng sắc nhất | 50,000 yên (nhận tại lễ tốt nghiệp) | 1. Tỉ lệ lên lớp cao 2. Thành tích học tập xuất sắc 3. Thành tích học tập xuất sắc
|
Học bổng xuất sắc | 30,000 yên (nhận tại lễ tốt nghiệp) | 1. Tỉ lệ lên lớp cao 2. Thành tích học tập xuất sắc 3. Thành tích học tập xuất sắc
|
Học bổng MDI | 20,000 yên (nhận tại lễ tốt nghiệp) | 1. Tỉ lệ lên lớp cao 2. Thái độ học tập nghiêm túc 3. Học sinh tích cực tham gia vào các hoạt động của trường.
|
Học bổng chuyên cần | 5,000 yên (trao trong 6 tháng) | 1. tỷ lệ tham gia lớp học: 100% * Học sinh chưa từng đi muộn, về sớm, nghỉ học trong suốt 6 tháng 2. Thái độ học tập nghiêm túc |
Dành cho học sinh các nước không dùng chữ Hán đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT)
Dành cho học sinh các nước dùng chữ Hán đỗ kỳ thi năng lực tiếng Nhật (JLPT) | ||||
Các điều kiện | Quốc tịch của đối tượng | Số tiền học bổng | ||
đối tượng | học sinh đang theo học | Đã đỗ N4 | Học sinh khu vực phi Hán tự. | 5,000 yên |
Đã đỗ N3 | Sinh viên vùng Hán tự. (Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan) | 5,000 yên | ||
Đã đỗ N3 | Học sinh khu vực phi Hán tự. | 10,000 yên | ||
Đã đỗ N2 | Sinh viên vùng Hán tự. (Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan) | 10,000 yên | ||
học sinh đang theo học & học sinh tốt nghiệp | Đã đỗ N2 | Học sinh khu vực phi Hán tự. | 20,000 yên | |
Đã đỗ N1 | Sinh viên vùng Hán tự. (Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan) | 30,000 yên | ||
Đã đỗ N1 | Học sinh khu vực phi Hán tự. | 30,000 yên | ||
※ nhận tại lễ tốt nghiệp |